Có 2 kết quả:
別號 biệt hiệu • 别号 biệt hiệu
Từ điển phổ thông
biệt hiệu, bí danh
Từ điển trích dẫn
1. Tên gọi riêng, ngoài tên thật. Người hoặc vật đều có thể có biệt hiệu. § Cũng gọi là: “biệt danh” 別名, “biệt tự” 別字. ◎Như: “biệt hiệu” 別號 của Lí Bạch 李白 đời Đường là “Thanh Liên Cư Sĩ” 青蓮居士.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái tên gọi riêng, ở ngoài tên thật. cũng gọi là Biệt tự.
Bình luận 0